Chặng bay áp dụng: Tất cả chặng bay của VASCO
Hiệu lực áp dụng: Áp dụng cho vé xuất/đổi và có chặng bay từ 01/8/2019 cho đến khi có thông báo mới
Nội dung:
1- Hành lý xách tay:
Số kiện | 01 |
---|---|
Tổng trọng lượng, bao gồm thêm 1 phụ kiện | 12kg |
Kích thước | 56 x 36 x23 cm |
Lưu ý:
– Phụ kiện: túi xách tay, cặp, balo, vali, cặp máy tính … kích thước mỗi phụ kiện tối đa 40 x 30 x 15 cm
– Trọng lượng tối da 1 kiện: 10kg.
– Trẻ em trên 2 tuổi: tiêu chuẩn hành lý xách tay như người lớn
– Trẻ em dưới 2 tuổi (không ngồi ghế riêng): hành lý xách tay tối đa 10 kg; kích thước (56 x 36 x23 cm)
2- Hành lý ký gửi:
Số kiện | Khách hạng phổ thông (Y) | Khách hạng phổ thông đặc biệt (PE) |
---|---|---|
Tổng trọng lượng | 23kg | 32kg |
Kích thước chuẩn | tổng kích thước 3 chiều tối đa 158 cm |
Lưu ý: Trẻ em dưới 2 tuổi không ngồi ghế riêng: 1 kiện tối đa 10kg với tổng kích thước 3 chiều không vượt quá 115 cm và một đầy gấp lại
3- Hành lý tính cước:
– Giá cước kiện chuẩn: 600.000 VND/kiện (Giá net chưa gồm VAT) <\p>
– Giá cước thu thêm do vượt trọng lượng, vượt kích thước chuẩn
Giá cước thu thêm kiện quá trọng lượng chuẩn (VND) | Giá cước thu thêm kiện quá kích thước chuẩn (VND) |
---|---|
Nặng (trên 23kg đến 32 kg) 600.000 | (trên 158 cm đến 203 cm) 600.000 |
(Giá net chưa gồm VAT)<\p>
Ghi chú:
– Nếu một kiện vừa quá trọng lượng chuẩn, quá kích thước chuẩn sẽ tính tổng các mức thu = Giá cước kiện chuẩn(nếu ngoài tiêu chuẩn hành lý ký gửi) + giá cước thu thêm quá trọng lượng chuẩn + giá cước thu thêm quá kích thước chuẩn
Trọng lượng tối đa 01 kiện: 32 kgs